STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Tên văn bản |
Văn bản quy định |
Quyết định công bố |
1 |
Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
2 |
ĐKT lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh. |
Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
3 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với NSNN (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
4 |
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
5 |
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
6 |
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
8 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế |
Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
9 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
10 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
11 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh do chấm dứt hoạt động kinh doanh; chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh. |
Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
12 |
Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
13 |
Khôi phục mã số thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
14 |
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
15 |
Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
16 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
17 |
Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
18 |
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên GTGT |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
19 |
Khai thuế GTGT đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
20 |
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
21 |
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
22 |
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
23 |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí |
Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/Chi cục Thuế) |
132/2020/NĐ-CP 20/2025/NĐ-CP
|
1047/QĐ-BTC
|
24 |
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
25 |
Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
26 |
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
27 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
28 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
29 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
30 |
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) |
Chi cục Thuế |
43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14
|
2780/QĐ-BTC
|
31 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
32 |
Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam. |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
33 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
34 |
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
35 |
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
36 |
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
37 |
Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
38 |
Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
39 |
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
38/2019/QH14 79/2022/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP 19/2021/TT-BTC 111/2013/TT-BTC
|
40/QĐ-BTC
|
40 |
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
41 |
Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác. |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
42 |
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
43 |
Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
44 |
Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
45 |
Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
46 |
Khai thuế bảo vệ môi trường |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
47 |
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
48 |
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
49 |
Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
50 |
Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
51 |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
52 |
Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức -Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
53 |
Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
54 |
Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất |
Chi cục Thuế |
43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14
|
2780/QĐ-BTC
|
55 |
Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam |
Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
56 |
Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) |
Chi cục Thuế |
43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14
|
2780/QĐ-BTC
|
57 |
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
58 |
Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
59 |
Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
60 |
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
61 |
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
62 |
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
63 |
Tiêu huỷ hoá đơn đặt in mua của cơ quan thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
38/2019/QH14 123/2020/NĐ-CP
|
1464/QĐ-BTC
|
64 |
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
38/2019/QH14 123/2020/NĐ-CP
|
1464/QĐ-BTC
|
65 |
Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng |
Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện |
70/2025/NĐ-CP
|
1913/QĐ-BTC
|
66 |
Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí đối với biên lai đặt in, tự in |
Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện |
70/2025/NĐ-CP
|
1913/QĐ-BTC
|
67 |
Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai |
Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện |
70/2025/NĐ-CP
|
1913/QĐ-BTC
|
68 |
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí |
Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện |
70/2025/NĐ-CP
|
1913/QĐ-BTC
|
69 |
Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
Chi cục Thuế |
156/2013/TT-BTC
|
1500/QĐ-BTC
|
70 |
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
71 |
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
72 |
Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
73 |
Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
74 |
Miễn tiền chậm nộp |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
75 |
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
76 |
Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
Chi cục Thuế |
96/2015/TT-BTC
|
1500/QĐ-BTC
|
77 |
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế |
Chi cục Thuế/Đội thuế cấp huyện |
70/2025/NĐ-CP
|
1913/QĐ-BTC
|
78 |
Khai lệ phí môn bài |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
79 |
Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
Số 10/2021/TT-BTC
|
Số 2217/QĐ-BTC
|
80 |
Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
86/2024/TT-BTC
|
155/QĐ-BTC
|
81 |
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
82 |
Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
83 |
Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
84 |
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
43/2023/TT-BTC 104/2022/NĐ-CP 68/2020/QH14
|
2780/QĐ-BTC
|
85 |
Nộp dần tiền thuế nợ |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
86 |
Gia hạn nộp thuế |
Chi cục Thuế khu vực/ Đội Thuế cấp huyện (Trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy là Cục Thuế/ Chi cục Thuế) |
82/2025/NĐ-CP 81/2025/NĐ-CP 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1483/QĐ-BTC
|
87 |
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
88 |
Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
89 |
Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
90 |
Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
91 |
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
92 |
Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
93 |
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
94 |
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
95 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
96 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
97 |
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản |
Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
98 |
Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
99 |
Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|
100 |
Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
Cục Thuế/Chi cục Thuế |
40/2021/TT-BTC 80/2021/TT-BTC 126/2020/NĐ-CP
|
1462/QĐ-BTC
|